| Tên | Tributyl citrate |
| Số CAS | 77-94-1 |
| Công thức phân tử | C18H32O7 |
| Trọng lượng phân tử | 360,44 |
| Số EINECS | 201-071-2 |
| Điểm nóng chảy | ≥300 °C (sáng) |
| Điểm sôi | 234 °C (17 mmHg) |
| Tỉ trọng | 1,043 g/mL ở 20 °C (lit.) |
| Chiết suất | n20/D 1.445 |
| Điểm chớp cháy | 300 °C |
| Điều kiện bảo quản | Bảo quản ở nhiệt độ dưới +30°C. |
| Độ hòa tan | Có thể trộn với axeton, etanol và dầu thực vật; thực tế không tan trong nước. |
| Hệ số axit | (pKa) 11,30±0,29 (Dự đoán) |
| Hình thức | Chất lỏng |
| Màu sắc | Thông thoáng |
| Độ hòa tan trong nước | không hòa tan |
N-BUTYLCITRATE; Citroflex4; TRIBUTYLCITRATE; TRI-N-BUTYLCITRATE; TRIPHENYLBENZYLPHOSPHONIUMCHLORIDE; 1,2,3-Propanetricarboxylicacid, 2-hydroxy-,tributylester; 1,2,3-Propanetricarboxylicacid, 2-hydroxy-,tributylester; 2,3-propanetricarboxylicacid, 2-hydroxy-tributylester
Tributyl citrate (TBC) là chất hóa dẻo và bôi trơn thân thiện với môi trường. Ở nhiệt độ phòng, đây là chất lỏng nhờn không độc hại, có mùi trái cây, không màu và trong suốt. Điểm sôi là 170°C (133,3Pa) và điểm chớp cháy (cốc hở) là 185°C. Tan trong hầu hết các dung môi hữu cơ. Độ bay hơi thấp, khả năng tương thích tốt với nhựa và hiệu quả hóa dẻo cao. Sản phẩm được phép sử dụng trong bao bì thực phẩm và các sản phẩm y tế và sức khỏe tại Châu Âu, Hoa Kỳ và các quốc gia khác, cũng như trong đồ chơi mềm cho trẻ em, dược phẩm, sản phẩm y tế, hương liệu và nước hoa, sản xuất mỹ phẩm và các ngành công nghiệp khác. Sản phẩm có thể mang lại cho sản phẩm khả năng chịu lạnh, chống nước và chống nấm mốc tốt. Sau khi được hóa dẻo bằng sản phẩm này, nhựa thể hiện độ trong suốt tốt và hiệu suất uốn ở nhiệt độ thấp, độ bay hơi thấp và khả năng chiết xuất thấp trong các môi trường khác nhau, độ ổn định nhiệt tốt và không đổi màu khi đun nóng. Dầu bôi trơn được điều chế từ sản phẩm này có đặc tính bôi trơn tốt.
Chất lỏng nhờn không màu, có mùi nhẹ. Không tan trong nước, tan trong methanol, acetone, cacbon tetraclorua, axit axetic băng, dầu thầu dầu, dầu khoáng và các dung môi hữu cơ khác.
- Được sử dụng làm chất cố định sắc ký khí, chất làm cứng cho nhựa, chất tẩy bọt và dung môi cho nitrocellulose;
- Chất hóa dẻo cho polyvinyl clorua, copolymer polyethylene và nhựa cellulose, chất hóa dẻo không độc hại;
- Dùng để tạo hạt PVC không độc hại, sản xuất vật liệu đóng gói thực phẩm, đồ chơi mềm cho trẻ em, sản phẩm y tế, chất hóa dẻo cho polyvinyl clorua, copolymer vinyl clorua và nhựa cellulose.